Trường nhật ngữ Tsukuba Smile nằm ở thành phố Toride, tỉnh Ibaraki của Nhật Bản. Lưu lượng đào tạo của trường vào khoảng 2500 đến 2800 sinh viên/năm.
Trường nhật ngữ Tsukuba Smile nằm ở thành phố Toride, tỉnh Ibaraki của Nhật Bản. Lưu lượng đào tạo của trường vào khoảng 2500 đến 2800 sinh viên/năm.
Trường nhật ngữ Tsukuba Smile là trường chuyên đào tạo tiếng Nhật trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp; Sinh viên được giới thiệu việc làm thêm miễm phí. Trường mới được xây dựng nên khá khang trang, hiện đại với đầy đủ cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học. Xung quang trường có hệ thống giao thông khá thuận tiện cho việc di chuyển và chi phí sinh họat khá rẻ nên thu hút khá nhiều du học sinh đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
1142,TOGASHIRA,TORIDE-CITY,IBARAKI 302-0034 JAPAN
Tel:0297-78-1192 (+81-297-78-1192)
Fax:0297-78-1182 (+81-297-78-1182)
URL:http://www.tsukuba-smile.jp
E-Mail:info@tsukuba-smile.jp
1. Các khóa học:
Khóa học |
Thời gian bắt đầu |
Số học viên |
Số giờ học |
Khóa 2 năm |
Tháng 4 |
60 |
1600 |
Khóa 1 năm 6 tháng |
Tháng 10 |
40 |
1200 |
Khóa ngắn hạn ( 1 tháng ) |
Hàng tháng |
|
|
2. Điều kiện tuyển sinh
- * Là công dân tuổi từ 18 đến 23 đã tốt nghiệp Trung Học Phổ Thông hệ 12 năm (được phép đến 26 tuổi)
- * Đạt chứng chỉ N5 trở lên hoặc có các chứng chỉ khác có giá trị tương đương.Không giới hạn với những người đã tốt nghiệp Đại Học
- * Những người đang sinh sống tại Nhật Bản
3. Chi phí ( Bằng yên Nhật, đã bao gồm các loại thuế )
Tiền học phí 1 tháng : 41.700 Yên / tháng
|
Khóa 2 năm |
Khóa 1 năm 6 tháng |
Khóa ngắn hạn ( 1 tháng) |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 1 |
Năm 1 |
Phí xét tuyển |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
Phí nhập học |
50.000 |
|
50.000 |
|
10.000 |
Phí cơ sở vật chất |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
|
Phí giảng dạy |
500.000 |
500.000 |
250.000 |
500.000 |
45.000 |
Tổng cộng |
620.000 |
550.000 |
345.000 |
550.000 |
55.000 |
Tổng cộng cả khóa |
1.170.000 |
895.000 |
55.000 |
Lưu ý:
・ Phí giảng dạy là khoản cơ bản phải trả trong 1 lần.
・Trường hợp trả thành nhiều lần thì cần liên lạc với trường trước khi thanh toán
4. Ký túc xá sinh viên:
Kí túc xá sinh viên của trường có những loại căn hộ 3 phòng gồm phòng ngủ, bếp, phòng khách.
Trong đó có phòng cho 1 người (4.5 chiếu rưỡi) và phòng cho 2 người (6 chiếu).
Ở đây được trang bị đầy đủ nhà vệ sinh, nhà bếp, phòng tắm, bếp gas, tủ lạnh, máy giặt, bàn ghế và học viên có thể dùng chung với nhau.
Trước khi nhập học, học viên cần làm đơn xin vào kí túc xá. Tiền phòng 1 người là 25.000 yên/ tháng, phòng 2 người là 15.000 yên/ tháng.
Tiền ở kí túc xá được trả 6 tháng 1 lần nên học viên hãy chuyển tiền phí ở trọ 6 tháng đầu tiên và tiền đặt cọc cùng với tiền học cho nhà trường.
Loại phòng |
Giá ( Yên ) |
Thiết bị |
Đồ dùng chung |
Phòng 1 người |
25.000 |
Bàn |
Nhà bếp, phòng tắm
Toilet, máy giặt
Bếp gas, tủ lạnh |
Phòng 2 người |
15.000 |
Trường hợp đăng kí vào ở kí túc cần đóng các phí sau:
|
Giá ( Yên ) |
Lưu ý |
Phí đăng ký |
20.000 |
Không hoàn trả số tiền này |
Tiền đặt cọc |
20.000 |
Khi rời khỏi kí túc xá sẽ được nhận lại khoản tiền này.Tuy nhiên nếu căn phòng bạn ở cần phải sửa sang lại thì khoản này sẽ dùng làm chi phí tu sửa và không được trả lại |
Tiền phòng hàng tháng |
150.000
Phòng 1 người cho 6 tháng |
25.000 x6 |
90.000
Phòng 2 người cho 6 tháng |
15.000 x6 |
5. Chế độ học bổng và miễn giảm học phí của trường
- * Chế độ miễn giảm học phí: Với những học viên đỗ các kỳ thi năng lực tiếng Nhật 2kyu, 3kyu (N2, N3 cũng vậy) sẽ được giảm 25% học phí (165,000 yên) và 10% học phí (66,000 yên)
-
* Học bổng : Sau khi đến Nhật, nếu học tập chăm chỉ, học viên có thể nhân được học bổng Koyama Nobuo.
Việc xét học bổng sẽ dựa vào kết quả kiểm tra năng lực 2 tháng 1 lần và kết quả học tập toàn diện.
Học bổng dành cho người đứng đầu là 30,000 yên.
Học bổng dành cho người thứ hai là 10,000 yên.
Hanoilink.